Catalogue kỹ thuật của sản phẩm: |
Lắp cửa xếp tại Hải Phòng, Sản phẩm cửa xếp thông thường được công ty sản xuất với
nguyên liệu nhập khẩu và thêm nhiều hàng đinh tán kép, tạo sự chắc chắn vượt trội.
Loại cửa xếp này được đánh giá tốt trên thị trường.
Cty Fuco chuyên lắp cửa xếp cao cấp.
Khách hàng chú ý lựa chọn phân biệt các loại cửa trên thị trường, không chạy theo cửa giá rẻ.


Cửa xếp loại đặc biệt nan chéo đặc
Thanh U cửa xếp: Thanh U áp dụng công nghệ mới,
U kẻ chỉ bền đẹp hơn so với loại thông thường hiện nay trên thị trường, thép mạ kẽm,
mạ màu hoặc sơn tĩnh điện cao cấp đối với loại từ 1ly trở lên, không han gỉ độ dầy = 0.8 – 0.9mm và
đặc biệt nhất có loại U cửa dầy từ 1ly đến 1,2ly, loại 1,2ly cửa xếp U Đúc Đài Loan tán vỉ
Lá cửa xếp: Tole mạ màu khổ 7mm, không han gỉ, d = 0.2 – 0.24mm
Nhíp cửa xếp : Thép sơn tĩnh điện, mã kẽm, không han gỉ, nhiều kiểu dáng loại nhíp đặc dầy 2,5ly



Cửa xếp Đài Loan có loại cao cấp







Cửa xếp nhíp đặc cao cấp, không có lá Hải Phòng





Cửa xếp giá rẻ tại Hải Phòng
Nan chéo rỗng ép


Thanh U cửa xếp: Thanh U áp dụng công nghệ mới,
U kẻ chỉ bền đẹp hơn so với loại thông thường hiện nay trên thị trường,
thép mạ kẽm, mạ màu hoặc sơn tĩnh điện cao cấp đối với loại từ 1ly trở lên,
không han gỉ độ dầy = 0.8 – 0.9mm và đặc biệt nhất có loại U cửa dầy từ 1ly đến 1,2ly
Nhíp cửa xếp : Tole mạ màu dày 0.5 – 0.65mm, không han gỉ, nhiều kiểu dáng



Cửa xếp Quận Hải An
Cửa xếp Huyện Cát Hải
Cửa xếp Huyện Vĩnh Bảo
Cửa xếp Quận Dương Kinh
Cửa xếp Quận Hồng Bàng
Cửa xếp Huyện Tiên Lãng
Cửa xếp Huyện Bạch Long Vỹ
Cửa xếp Quận Đồ Sơn
Cửa xếp Huyện Thủy Nguyên
Cửa xếp Huyện Kiến Thụy
Cửa xếp Huyện An Dương
Cửa xếp Quận Lê Chân
Cửa xếp Huyện An Lão
Cửa xếp Quận Kiến An
Cửa xếp Quận Ngô Quyền
Kính gửi: Quý khách hàng thông báo giá mới 2016, báo giá lắp đặt hoàn thiện
Chủng loại
|
Đặc điểm
|
Đơn giá/m2
|
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép
|
Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió
|
Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió
|
Cửa xếp
(Loại 0,5mm ± 5%)
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm, lá 0,20mm đến 0,24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
470.000
|
550.000
|
Cửa xếp
(Loại 0,6mm ± 5%)
|
Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,6dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8
|
500.000
|
580.000
|
Cửa xếp
Loại 0,7mm ± 5%)
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
550.000
|
630.000
|
Cửa xếp
Loại 0,9mm đến 1ly
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
600.000
|
680.000
|
Cửa xếp Đài Loan nan chéo đặc dầy 1,6ly
|
Cộng thêm 30.000VNĐ/m2
|
Cộng thêm 30.000VNĐ/m2
|
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,3ly
|
Cộng thêm
60.000VNĐ/m2
|
Cộng thêm
60.000VNĐ/m2
|
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc dầy 1,6ly
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,2ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
690.000
|
770.000
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,6ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
740.000
|
820.000
|
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,3ly
|
Cửa U Đúc không lá gió
|
Cửa xếp U Đúc có lá gió
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,2ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
720.000
|
800.000
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,6ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
820.000
|
900.000
|
Cửa xếp hộp kẽm sơn tĩnh điện 20x20, nan đặc dầy 2,3ly
|
Cửa kẽm không có lá gió
|
Cửa kẽm có lá gió
|
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện
hộp 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, độ dầy 1,2ly, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,3ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép
|
1.020.000
|
1.100.000
|
Cửa xếp típ nước ống tròn sơn tĩnh điện, nan đặc dầy 2,3ly
|
Cửa típ nước có không lá
|
Cửa típ nước có lá
|
Cửa xếp típ nước sơn tĩnh điện
Ống típ tròn phi 21
|
Thân cửa làm bằng ống thép tròn Ø 21 độ dầy 1,6ly đến 2,2ly tùy loại giá khác nhau
|
1.020.000
|
1.100.000
|
Cửa xếp INOX Đài Loan
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió INOX 304
|
Cửa xếp Đài Loan
(INOX 430)
|
Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép.
|
800.000
|
1.200.000
|
Cửa xếp Đài Loan
(INOX 304)
|
Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX.
|
1.350.000
|
1.750.000
|
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,7ly
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa INOX 201 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,7ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX.
|
1.400.000
|
1.800.000
|
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,7ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX.
|
2.100.000
|
2.600.000
|
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo hộp 10*20 ép
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa INOX 201 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 201
|
1.250.000
|
1.650.000
|
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 304
|
2.050.000
|
2.550.000
|
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo ống tròn Ø12.7mm
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa INOX 201 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 201 tròn Ø12.7mm
|
1.150.000
|
1.550.000
|
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 304 tròn Ø12.7mm
|
1.800.000
|
2.300.000
|
Cửa cuốn Đài Loan và cửa cuốn Siêu Trường
|
Không trục cót
|
Có trục cót
|
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm)
|
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe
|
550.000
|
650.000
|
Cửa cuốn Siêu Trường
|
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn.
|
1.000.000
|
Dùng trục rời
|
Cửa cuốn Siêu trường độ dầy 1,2ly dùng cho cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn
|
1.200.000
|
Dùng trục rời
|
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,4ly dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn
|
1.400.000
|
Dùng trục rời
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray
|
700.000
|
900.000
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray
|
1.300.000
|
1.500.000
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray
|
800.000
|
1.000.000
|
|